Các đặc tính để tham khảo
Ứng dụng trong công nghiêp:
- Chế biến kim loại
- Bảo trì/sửa chữa
- Sản xuất thiết bị nhỏ
- Nông nghiệp
Phương pháp:
- Hàn que
Đặc tính:
· Máy được thiết kế với công nghệ inverter, giúp bạn tiết kiệm điện năng tiêu thụ,sử dụng và mang vác dễ dàng.
· Với công nghệ inverter giúp bạn có được một hồ quang hàn ổn định, khả năng chống dính cao giúp bạn có thể hàn những loại que khó hàn….
· Kích thước gọn nhẹ nhưng dòng hàn cao
Thích hợp đặt tại xưởng và đi công trình cơ khí dân dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn điện cung cấp | 1P,220±15% | |||||||
Cầu chì | 30A | |||||||
Hiệu suất | 0.85% | |||||||
Điện áp hở mạch đầu ra | 27V | |||||||
Dòng hàn | 20-160A | |||||||
Chu kì công tác | 60% | |||||||
Độ bảo vệ | IP21S | |||||||
Độ cách điện | B |
Nguồn điện cung cấp | 3P,415V±15% | |||||||
Cầu chì | 45A | |||||||
Hiệu suất | 0.85% | |||||||
Điện áp hở mạch đầu ra | 37V | |||||||
Dòng hàn | 40-420A | |||||||
Chu kì công tác | 60% | |||||||
Độ bảo vệ | IP21S | |||||||
Độ cách điện | B |